1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Chuyên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo750
Tự động hoá gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh800
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 3 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng720
Kỹ thuật máy tính gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch755
Công nghệ kỹ thuật cơ khí750
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử780
Công nghệ chế tạo máy700
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện800
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ ký thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650
Kỹ thuật xây dựng675
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông675
Quản lý xây dựng670
Công nghệ dệt, may665
Thiết kế thời trang700
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 4 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững820
Khoa học dữ liệu820
Công nghệ hóa học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược720
Dược học830
Công nghệ thực phẩm750
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm660
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm650
Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ720
Ngành Quản lý đất đai gồm 2 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên665
Quản lý tài nguyên và môi trường670
Công nghệ kỹ thuật môi trường660
Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; thuế765
Kiểm toán gồm 2 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh790
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính785
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng800
Marketing gồm 2 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing830
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống830
Kinh doanh quốc tế906
Thương mại điện tử810
Ngôn ngữ anh720
Luật kinh tế800
Luật quốc tế750
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo673
Tự động hoá gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh720
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường Tiếng Anh gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông650
Kỹ thuật máy tính gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch700
Công nghệ kỹ thuật cơ khí680
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử680
Công nghệ chế tạo máy655
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện730
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường Tiếng Anh gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin775
Công nghệ hóa học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược670
Công nghệ thực phẩm675
Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ675
Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; thuế675
Kiểm toán gồm 2 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh675
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính670
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng683
Marketing gồm 2 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing700
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống650
Kinh doanh quốc tế720
Thương mại điện tử650
Luật kinh tế680
Luật quốc tế665
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)675
Kiểm toán kết hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)675

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Công nghệ thực phẩm700
Đảm bảo chất lượng & ATTP600
Công nghệ chế biến thủy sản600
Quản trị kinh doanh thực phẩm600
Quản trị kinh doanh700
Kinh doanh quốc tế750
Marketing750
Thương mại điện tử750
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng750
Kế toán650
Tài chính ngân hàng700
Công nghệ tài chính600
Luật kinh tế650
Công nghệ kỹ thuật hóa học600
Công nghệ kỹ thuật môi trường600
Quản lý tài nguyên và môi trường600
Công nghệ sinh học600
Công nghệ thông tin700
An toàn thông tin600
Khoa học dữ liệu600
Kinh doanh thời trang và Dệt may600
Công nghệ dệt, may600
Công nghệ chế tạo máy600
Công nghệ kỹ thuật – cơ điện tử600
Kỹ thuật Nhiệt600
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử600
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa600
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực600
Khoa học chế biến món ăn600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600
Quản trị khách sạn600
Ngôn ngữ Anh700
Ngôn ngữ Trung Quốc650

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI (TẠI TP.HCM)

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Ngôn ngữ Anh901
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh789
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến860
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)805
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến907
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến800
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến800
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến766
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến661
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến808
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh696
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến630
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến808
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến828
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến860
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến909
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh680
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến680
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)611
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến806
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)780
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến780
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến789
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)718
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)780
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)600
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)661
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến787
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến752
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến680
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến780
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến680
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến780
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến780
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)600
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến680
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)680
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)620
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến736

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI (PHÂN HIỆU TP.HCM)

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Quản trị kinh doanh760
Kế toán735
Công nghệ thông tin800
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng890
Kỹ thuật ô tô760
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá815
Kỹ thuật xây dựng690
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông660
Khai thác vận tải785

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ

Chuyên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
Ngôn ngữ Anh770
Ngôn ngữ Trung Quốc770
Ngôn ngữ Nhật700
Ngôn ngữ Hàn Quốc730
Kinh tế740
Quản lý công700
Quản trị kinh doanh745
Marketing825
Kinh doanh quốc tế835
Quản trị nhân lực770
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng830
Du lịch720
Tài chính – Ngân hàng780
Bảo hiểm700
Công nghệ Tài chính800
Kế toán730
Kiểm toán770
Luật710
Luật kinh tế760
Khoa học dữ liệu760
Khoa học máy tính730
Trí tuệ nhân tạo730
Công nghệ thông tin750
Hệ thống thông tin quản lý700
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng700
Quản lý xây dựng700
Công nghệ sinh học700
Công nghệ thực phẩm700
Xã hội học700
Tâm lý học750
Đông Nam á học700
Công tác xã hội700
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)700
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)700
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)700
Kinh tế (CT chất lượng cao)700
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)700
Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)700
Kế toán (CT chất lượng cao)700
Kiểm toán (CT chất lượng cao)710
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)700
Khoa học máy tính CLC740
CNKT công trình xây dựng CLC700
Công nghệ sinh học CLC700

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử700
Công nghệ kỹ thuật cơ khí700
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)700
Công nghệ kỹ thuật hoá học710
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)710
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo660
Công nghệ kỹ thuật nhiệt660
Công nghệ kỹ thuật ô tô700
Công nghệ sinh học750
Công nghệ sinh học (CTNC)750
Khoa học môi trường650
Kinh tế700
Bất động sản650
Kế toán700
Quản trị kinh doanh700
Quản trị kinh doanh (CTNC)700
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá700
Kỹ thuật môi trường650
Công nghệ thông tin700
Hệ thống thông tin700
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên650
Quản lý đất đai650
Quản lý tài nguyên và môi trường650
Tài nguyên và Du lịch sinh thái650
Ngôn ngữ Anh700
Bảo vệ thực vật650
Chăn nuôi660
Chăn nuôi (CTNC)690
Kinh doanh nông nghiệp690
Lâm học650
Lâm nghiệp đô thị650
Nông học650
Nuôi trồng thuỷ sản650
Phát triển nông thôn650
Quản lý tài nguyên rừng650
Công nghệ chế biến lâm sản650
Công nghệ chế biến thuỷ sản670
Công nghệ thực phẩm710
Công nghệ thực phẩm (CTNC)710
Công nghệ thực phẩm (CTTT)710
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp *700
Thú y800
Thú y (CTTT)800

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

* 27 + (Điểm ĐGNL của thí sinh – 850)*3/350

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế27.5
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế27.5
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng29.5
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp28.5

8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Quản lý giáo dục830
Ngôn ngữ Anh880
Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao)895
Tâm lý học888
Quốc tế học835
Việt Nam học732
Thông tin – thư viện747
Quản trị kinh doanh818
Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)799
Kinh doanh quốc tế898
Tài chính – ngân hàng823
Kế toán807
Kế toán (chương trình chất lượng cao)783
Kiểm toán (ngành mới)880
Quản trị văn phòng807
Luật834
Khoa học môi trường811
Khoa học dữ liệu887
Toán ứng dụng902
Kỹ thuật phần mềm926
Trí tuệ nhăn tạo (ngành mới)861
Công nghệ thông tin889
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)834
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử882
Công nghệ kĩ thuật điện tử – vìễn thông834
Công nghệ kĩ thuật môi trường787
Kĩ thuật điện830
Kĩ thuật điện tử – viễn thông (thiết kế vi mạch)866
Du lịch806
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống821

9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

Chuyên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
Thiết kế đồ họa800
Vẽ NK ≥ 6.0
Thiết kế thời trang720
Vẽ NK ≥ 6.0
Ngôn ngữ Anh850
Ngôn ngữ Trung Quốc800
Xã hội học700
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)750
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)750
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)820
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)800
Marketing880
Kinh doanh quốc tế880
Tài chính – Ngân hàng830
Kế toán800
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)650
Luật800
Công nghệ sinh học780
Khoa học môi trường600
Toán ứng dụng750
Thống kê650
Khoa học máy tính900
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu820
Kỹ thuật phần mềm870
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)600
Kỹ thuật cơ điện tử800
Kỹ thuật điện800
Kỹ thuật điện tử – viễn thông800
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa830
Kỹ thuật hóa học800
Kiến trúc800
Vẽ NK ≥ 6.0
Quy hoạch vùng và đô thị600
Thiết kế nội thất780
Vẽ NK ≥ 6.0
Kỹ thuật xây dựng700
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông600
Quản lý xây dựng650
Dược học820
(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
Công tác xã hội650
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)780
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)650
Bảo hộ lao động600
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao750
Vẽ NK ≥ 6.0
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao750
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao650
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao700
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao700
Marketing – Chất lượng cao800
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao800
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao750
Kế toán – Chất lượng cao700
Luật – Chất lượng cao720
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao650
Khoa học máy tính – Chất lượng cao840
Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao800
Kỹ thuật điện – Chất lượng cao650
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao650
Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao650
Kiến trúc – Chất lượng cao650
Vẽ NK ≥ 6.0
Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao600

10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

* Điểm ĐGNL của thí sinh/40

Chuyên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
CHUYÊN NGÀNH KHÔNG CÓ MÔN NĂNG KHIẾU
Sư phạm Tiếng Anh (Tiếng Việt)25
Sư phạm công nghệ (Tiếng Anh)23
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt)23
Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)22.5
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)23.5
Thương mại điện tử (Tiếng Việt)24
Kế toán (Tiếng Việt)22.25
Luật (Tiếng Việt)21.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC Tiếng Anh22
Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC Tiếng Việt26
Hệ thống nhúng và IoT hệ đại trà23.5
Công nghệ thông tin CLC Tiếng Anh24
Công nghệ thông tin Việt Nhật22
Công nghệ thông tin Tiếng Việt25
An toàn thông tin hệ đại trà24
Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)24
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC Tiếng Anh21
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC Tiếng Việt22
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng hệ đại trà22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC Tiếng Anh21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC Tiếng Việt21
Công nghệ chế tạo máy CLC Tiếng Anh21
Công nghệ chế tạo máy Việt Nhật21
Công nghệ chế tạo máy Tiếng Việt21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC Tiếng Anh21.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC Tiếng Việt25
Công nghệ kỹ thuật ô tô CLC Tiếng Anh21.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô Việt – Nhật21
Công nghệ kỹ thuật ô tô Tiếng Việt24
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tiếng Anh20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Việt Nhật21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tiếng Việt21
Năng lượng tái tạo hệ đại trà21
Robot và trí tuệ nhân tạo hệ nhân tạo24
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử CLC tiếng Anh23
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử CLC tiếng Việt23.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông CLC tiếng Anh21
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Việt Nhật21
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông tiếng Việt
22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC tiếng Anh23

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC tiếng Việt
24
Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC tiếng Việt23

Công nghệ vật liệu đại trà
20
Công nghệ kỹ thuật môi trường CLC tiếng Việt21
Quản lý công nghiệp CLC tiếng Anh21
Quản lý công nghiệp CLC tiếng Việt23
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đại trà25

Công nghệ kỹ thuật in CLC tiếng Việt
21

Kỹ thuật công nghiệp đại trà
22.5

Kỹ thuật y sinh đại trà (Điện tử y sinh)
24

Kỹ thuật thiết kế vi mạch
25.5
Công nghệ thực phẩm CLC tiếng Anh21
Công nghệ thực phẩm CLC tiếng Việt23

Công nghệ may CLC tiếng Việt
21

Kỹ nghệ gỗ và nội thất đại trà
21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông đại trà21
Quản lý xây dựng đại trà21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống đại trà
21
Quản lý và vận hành hạ tầng đại trà21
CHUYÊN NGÀNH CÓ MÔN NĂNG KHIẾU
Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt)22
Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)19
Kiến trúc (Tiếng Việt)21
Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt)21

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Please enable JavaScript in your browser to complete this form.

Join us for

HAPPY HOUR Everyday 5PM-7PM

Beer, sake, wine and cocktails

up to 50% off