1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn840
Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)720
Hải dương học630
Hóa học860
Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)860
Khoa học Vật liệu700
Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)700
Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai630
Khoa học Môi trường630
Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)630
Sinh học665
Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)665
Công nghệ Sinh học835
Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)835
Quản lý Tài nguyên và Môi trường690
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng870
Khoa học Dữ liệu980
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin945
Công nghệ Thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)925
Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến)1052
Trí tuệ nhân tạo1032
Kỹ thuật Hạt nhân735
Vật lý Y khoa840
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)870
Công nghệ Vật liệu780
Kỹ thuật Địa chất630
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường640
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế vi mạch910
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)820

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
Ngành họcĐiểm chuẩn
Giáo dục học720
Quản lý giáo dục765
Ngôn ngữ Anh882
Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)850
Ngôn ngữ Nga720
Ngôn ngữ Pháp775
Ngôn ngữ Trung Quốc843
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)805
Ngôn ngữ Đức790
Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)760
Ngôn ngữ Tây Ban Nha760
Ngôn ngữ Italia720
Triết học725
Tôn giáo học635
Lịch sử700
Ngôn ngữ học740
Văn học780
Nghệ thuật học765
Văn hóa học745
Quan hệ quốc tế878
Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)855
Xã hội học775
Nhân học715
Tâm lý học887
Tâm lý học giáo dục825
Địa lý học670
Quốc tế học745
Đông phương học760
Nhật Bản học785
Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)745
Hàn Quốc học785
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc785
Việt Nam học730
Báo chí875
Báo chí (chuẩn quốc tế)855
Truyền thông đa phương tiện963
Thông tin – thư viện660
Quản lý thông tin790
Lưu trữ học660
Quản trị văn phòng790
Đô thị học665
Công tác xã hội710
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành835
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)780

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ
Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Ngôn ngữ Anh835
Quản trị kinh doanh800
Marketing800
Tài chính – Ngân hàng750
Kế toán750
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)760
Công nghệ sinh học680
Hóa học (Hóa sinh)680
Công nghệ thực phẩm680
Kỹ thuật hóa học720
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)740
Thống kê (Thống kê ứng dụng)700
Công nghệ thông tin850
Khoa học dữ liệu860
Khoa học máy tính860
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng860
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp630
Kỹ thuật y sinh680
Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)660
Kỹ thuật điện tử – viễn thông680
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa680
Quản lý xây dựng630
Kỹ thuật xây dựng660
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)650
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)650
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)650
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)600
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)600
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)600
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)600
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)600
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)600
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)600
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)600
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)600
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)600
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)700
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)700
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)700
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)620
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)600
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)600
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)610

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tên ngành/Chuyên ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
Thương mại điện tử870
Khoa học dữ liệu935
Khoa học máy tính925
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu855
Kỹ thuật phần mềm926
Hệ thống thông tin880
Hệ thống thông tin (CT tiên tiến)850
Kỹ thuật máy tính888
Trí tuệ nhân tạo980
Công nghệ thông tin915
Công nghệ thông tin (Việt Nhật)850
An toàn thông tin910
Thiết kế vi mạch910

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT
Ngành tuyển sinhĐiểm chuẩn
1KINH TẾ
– Chuyên ngành Kinh tế học847
– Chuyển ngành Kinh tế và quản lý công809
2TOÁN KINH TẾ
– Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính841
– Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh)766
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu811
3KINH TẾ QUỐC TẾ
– Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại906
4KINH DOANH QUỐC TẾ
– Kinh doanh quốc tế933
– Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)893
5QUẢN TRỊ KINH DOANH
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh878
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)823
– Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành807
6QUẢN LÝ CÔNG702
7MARKETING
– Chuyên ngành Marketing916
– Chuyên ngành Marketing
(Tiếng Anh)
857
– Chuyên ngành Digital Marketing938
8TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
– Tài chính – Ngân hàng871
– Tài chính – ngân hàng (Tiếng Anh)839
9CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH
– Công nghệ tài chính867
– Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)847
10KẾ TOÁN
– Kế toán851
– Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW – Tiếng Anh)767
11KIỂM TOÁN900
12THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
– Thương mại điện tử945
– Thương mại điện tử (Tiếng Anh)876
13HỆ THỐNG QUẢN LÝ THÔNG TIN
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý896
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-operative Education)846
– Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo873
14LUẬT
– Chuyên ngành Luật Dân sự804
– Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng800
– Chuyên ngành Luật và Chính sách công786
15LUẬT KINH TẾ
– Chuyên ngành Luật Kinh doanh858
– Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế861
– Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế (Tiếng Anh)831

6. KHOA Y ĐHQG
STTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL năm 2024 (đã cộng điểm ưu tiên)
1Y khoa943
2Dược học925
3Răng – Hàm – Mặt937
4Y học cổ truyền835
5Điều dưỡng746

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Công thức tính điểm thành tố học lực trong xét tuyển của Phương thức 5:

Điểm thành tố học lực = (0.7 x Điểm ĐGNLquy đổi ) + (0.2 x Điểm thi TN THPT x3) + (0.1 x Điểm HL THPT)

Trong đó:

Riêng đối với Điểm ĐGNLquy đổi được tính như sau:

Đối với thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá Năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024:

ĐGNLquy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90 / 990

Đối với thí sinh KHÔNG tham dự kỳ thi Đánh giá Năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024:

ĐGNLquy đổi = 0.75 x (Điểm thi TN THPT / 30 x 1200) x 90/990

Lưu ý: Thí sinh chỉ sử dụng kết quả thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông và Đánh giá Năng lực của ĐHQG-HCM của năm 2024. Đối với thí sinh tự do, thí sinh chỉ được sử dụng lại điểm học bạ THPT.

Nguồn tham khảo:

https://hcmut.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy/phuong-thuc-tuyen-sinh/xet-tuyen-tong-hop

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Please enable JavaScript in your browser to complete this form.

Join us for

HAPPY HOUR Everyday 5PM-7PM

Beer, sake, wine and cocktails

up to 50% off